Thực đơn
Leonid Ilyich Brezhnev Huân chương và Huy chươngLeonid Brezhnev là người có nhiều huân huy chương nhất thế giới đến thời điểm hiện tại[12]. Tính đến ngày 26/11/1982 khi ông qua đời, theo thống kê ông có tổng số 114 huân huy chương các loại. Ngoài huân huy chương trong nước, ông còn được nhiều nước trao tặng.
Huân chương và huy chương | Ngày | Trao cho | ||
---|---|---|---|---|
Số lần | Hình ảnh | Tên | ||
4 | Anh hùng Liên Xô | 18/12/1966 18/12/1976 19/12/1978 18/12/1981 | "Cống hiến xuất sắc cho phục vụ Nhà nước và Xã hội Liên Xô." | |
1 | Anh hùng Lao động Xã hội chủ nghĩa | 17/6/1961 | "Thành tích vượt trội trong lĩnh vực kinh tế nhà nước và văn hóa." | |
8 | Huân chương Lenin | 2/12/1947 18/12/1956 17/6/1961 18/12/1966 2/10/1971 18/12/1976 19/12/1978 18/12/1981 | Đóng góp xuất sắc cho Nhà nước Liên Xô | |
1 | Huân chương Chiến thắng | 20/2/1978 (tước bỏ 21/9/1989) | Đóng góp vai trò quân sự trên quy mô mặt trận dẫn tới thắng lợi toàn diện của Hồng quân | |
2 | Huân chương Cách mạng Tháng Mười | 14/3/1979 18/12/1980 | "Phục vụ cho sự nghiệp mở rộng chủ nghĩa cộng sản hoặc đất nước, hay tăng cường hệ thống phòng thủ của Liên Xô" | |
2 | Huân chương cờ đỏ | 12/3/1942 29/5/1944 | "Chủ nghĩa anh hùng trong chiến đấu, có thành tựu phi thường trong quân sự và chiến đấu" | |
1 | Huân chương Bogdan Khmelnitsky hạng 2 | "Có vai trò đặc biệt trong chiến đấu dẫn tới thắng lợi giải phóng lãnh thổ Liên Xô" | ||
1 | Huân chương Chiến tranh Vệ quốc hạng nhất | "Có vai trò đặc biệt và can đảm trong cuộc chiến tranh vệ quốc góp phần dẫn tới sự thành công của các hoạt động quân sự" | ||
1 | Huân chương Sao Đỏ | "Cống hiến đặc biệt cho sự nghiệp quốc phòng trong chiến tranh và hòa bình" | ||
1 | Huy chương Công trạng Chiến đấu | "Chiến đấu dũng cảm bảo vệ thành công biên giới, huấn luyện chính trị và dự bị trong lĩnh vực quân sự, quốc phòng" | ||
1 | Huy chương Kỷ niệm "Lễ kỷ niệm 100 năm ngày sinh V.I.Lenin | 1970 | "Có công trạng xuất sắc trong lĩnh vực dân sự và quân sự của Liên Xô" | |
1 | Huy chương "Bảo vệ Odessa" | "Tham gia bảo vệ Odessa" | ||
1 | Huy chương "Bảo vệ Caucasus" | "Tham gia bảo vệ Caucasus" | ||
1 | Huy chương "Chiến thắng Đức Quốc xã trong chiến tranh Vệ quốc vĩ đại 1941-1945" | "Phục vụ trong lĩnh vực quân sự và dân sự trong cuộc chiến tranh vệ quốc" | ||
1 | Huy chương Kỷ niệm "20 năm chiến thắng Đức Quốc xã trong chiến tranh Vệ quốc vĩ đại 1941-1945" | 1965 | "Phục vụ trong lĩnh vực quân sự và dân sự trong cuộc chiến tranh vệ quốc" | |
1 | Huy chương Kỷ niệm "30 năm chiến thắng Đức Quốc xã trong chiến tranh Vệ quốc vĩ đại 1941-1945" | 1975 | "Phục vụ trong lĩnh vực quân sự và dân sự trong cuộc chiến tranh vệ quốc" | |
1 | Huy chương "Giải phóng Warsaw" | "Tham gia giải phóng Warsaw" | ||
1 | Huy chương "Giải phóng Prague" | "Tham gia giải phóng Prague" | ||
1 | Huy chương "Đánh chiếm Vienna" | "Tham gia trận đánh Vienna" | ||
1 | Huy chương "Anh dũng Lao động trong Chiến tranh Vệ quốc vĩ đại 1941-1945" | "Tham gia lao động trong chiến tranh vệ quốc từ 1 năm trở lên" | ||
1 | Huy chương "Tăng cường hợp tác quân sự" | 1979 | "Công lao trong việc tăng cường hợp tác quân sự trong khối Warsaw" | |
1 | Huy chương "Phục hồi xây dựng ngành luyện kim đen phía Nam" | "Đóng góp vai trò quan trọng trong công việc luyện kim trong cuộc chiến chống Đức Quốc xã" | ||
1 | Huy chương "Vì sự phát triển vùng đất hoang" | "Đóng góp vai trò quan trọng trong công việc phát triển khai khẩn đất hoang các khu vực Kazakhstan, Siberia, Ural, khu vực Volga và Bắc Caucasus" | ||
1 | Huy chương Kỷ niệm "40 năm lực lượng vũ trang Liên Xô" | 1958 | "Trao cho Nguyên soái, tướng, đô đốc, sĩ quan để chào mừng kỷ niệm 40 năm thành lập lực lượng vũ trang Liên Xô" | |
1 | Huy chương Kỷ niệm "50 năm lực lượng vũ trang Liên Xô" | 1968 | "Trao cho Nguyên soái, tướng, đô đốc, sĩ quan để chào mừng kỷ niệm 50 năm thành lập lực lượng vũ trang Liên Xô" | |
1 | Huy chương Kỷ niệm "60 năm lực lượng vũ trang Liên Xô" | 1968 | "Trao cho Nguyên soái, tướng, đô đốc, sĩ quan để chào mừng kỷ niệm 60 năm thành lập lực lượng vũ trang Liên Xô" | |
1 | Huy chương Kỷ niệm "250 năm thành lập Leningrad" | 1957 | "Trao cho công dân cống hiến xuất sắc trong việc cải tạo các lĩnh vực trong thành phố trong thời gian 5 năm trở lên" | |
1 | Huy chương Kỷ niệm "1500 năm thành lập Kiev" | 1982 | "Trao cho công dân cống hiến xuất sắc trong việc cải tạo các lĩnh vực trong thành phố trong thời gian 10 năm trở lên" | |
1 | Giải thưởng Lenin về văn học | 20/4/1979 | Trao cho tác phẩm "đất nhỏ", tác phẩm trong bộ 3 tác phẩm cử Brezhnev | |
1 | Giải thưởng Hòa bình Quốc tế Lenin | 1972 | ||
1 | Huy chương kỷ niệm "50 năm Đảng Cộng sản Liên Xô | 1981 |
Thực đơn
Leonid Ilyich Brezhnev Huân chương và Huy chươngLiên quan
Leonid Ilyich Brezhnev Leonidas I Leonid Makarovych Kravchuk Leonid Ivanovich Pasechnik Leonids Leonid Ivanovich Rogozov Leonid Vitaliyevich Kantorovich Leonid Aleksandrovich Govorov Leonid Danylovych Kuchma Leonid Nickolayevich MartynovTài liệu tham khảo
WikiPedia: Leonid Ilyich Brezhnev //nla.gov.au/anbd.aut-an35021769 http://www.wpb.be/doc/doc/breznjev.htm http://books.google.ca/books?id=fPZPP6Jv58sC&dq=br... http://books.google.ca/books?id=fPZPP6Jv58sC&lpg=P... http://books.google.ca/books?id=fPZPP6Jv58sC&lpg=P... http://www.angus-reid.com/polls/view/14243/russian... http://www.nytimes.com/2002/08/10/world/the-saturd... http://www.time.com/time/magazine/article/0,9171,9... http://www.u-s-history.com/pages/h1883.html http://www.zerkalo-nedeli.com/ie/show/627/55358/